TÍNH MẬT ĐỘ XÂY DỰNG
Diện tích lô đất (m2)
Số tầng (Bao gồm tầng trệt) | | ||
---|---|---|---|
Chọn cấu trúc nhà | Diện tích (m2) | Hệ số (%) | DT quy đổi (m2) |
Tầng trệt |
| 100 % | 80 |
Sân vườn đổ bê tông |
| 50 % | 10 |
|
| ||
Tầng 2 (Lầu 1) |
| 100 % | 85 |
Tầng 3 (Lầu 2) |
| 100 % | 85 |
Tầng thượng (Lầu 3) = Tum + Sân thượng Tum Có sân thượng |
42.5 |
100 % 50 % | 42.5 21.25 |
HỆ MÁI |
| 50 % | 24.25 |
MÓNG VÀ NỀN Có đổ bê tông nền trệt |
| 50 % | 40 |
|
| ||
Tổng diện tích quy đổi |
Hình minh họa Diện tích quy đổi
Phân loại | Đơn giá / m2 | Tổng diện tích ví dụ | Thành tiền |
---|---|---|---|
Nhà phố liên kề | 417.5 m2 | VNĐ | |
Biệt thự, văn phòng | 417.5 m2 | VNĐ | |
Công trình khác | Thoả thuận | 417.5 m2 | Thoả thuận |
(*) Đơn giá trên mét vuông trong bảng được tính sơ bộ để khái toán chi phí xây dựng, đơn giá chính thức sẽ được báo cụ thể khi có bản vẽ thiết kế
Hướng dẫn cách tính Diện tích Xây dựng
Mật độ xây dựng:Dưới đây là bảng mật độ xây dựng theo diện tích đất xây dựng:
Diện tích lô đất (m2/căn nhà) | =<90 | 100 | 200 | 300 | 500 | ≥ 1000 |
Mật độ xây dựng tối đa (%) | 100% | 80% | 70% | 60% | 50% | 40% |
Phần gia cố nền đất yếu (Ép cọc, cọc khoan nhồi…)
- Chiếm 5 – 8% giá trị xây dựng công trình.
Diện tích Móng
- Tính 30% diện tích cho móng đơn
- Tính 50% diện tích cho móng băng, móng cọc
Diện tích Trong nhà
- 100% diện tích có mái che phía trên (Trệt, Lửng, Lầu 1, Lầu 2, Lầu 3…. Sân thượng có mái che)
- 50% diện tích không có mái che (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT, tường bao xung quanh 2-3 mặt thoáng)
Diện tích Sân thượng
- 100% diện tích sân thượng trước và sau có diện tích dưới 15m2.
- 70% diện tích sân thượng dưới 30m2 có đồ cột, xây tường rào, đổ đà kiềng, seno trang trí, lát gạch nền. Nếu không có seno trang trí mặt tiền tính 50%.
- 50% nếu diện tích sân thượng trên 30m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch.
Diện tích Mái
- 50% đối với mái bê tông cốt thép, không lát gạch.
- 70% đối với mái vì kèo sắt, tính chiều dài rộng của mái phương xéo áp dụng cho mái thái.
- 100% nếu mái bê tông dán ngói.
- 30% nếu mái tôn.
Diện tích Tầng Hầm
- Độ cao dưới 1.4m so với sàn hầm tính 150% diện tích
- Độ cao từ 1.4m – 1.8m so với sàn hầm tính 170% diện tích
- Độ cao hơn 1.8m so với sàn hầm tính 200% diện tích